1 |
ái mộ(Từ cũ) mến chuộng và kính trọng diễn viên được nhiều người ái mộ Đồng nghĩa: hâm mộ, mến mộ, ngưỡng mộ
|
2 |
ái mộđgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ: Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).
|
3 |
ái mộ Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ. | : ''Làm đơn '''ái mộ''' dâng liền một chương (Nông Đức Mạnh)''
|
4 |
ái mộđgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại trong cương vị cũ: Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).
|
5 |
ái mộanurañjati (anu + rañj + a), bhatti (nữ)
|
<< ái lực | ái ngại >> |